Close Menu
XemGiaVang.InfoXemGiaVang.Info
    Facebook X (Twitter) Instagram
    XemGiaVang.InfoXemGiaVang.Info
    • Trang chủ
    • Tin tức giá vàng
    • Giá vàng hôm nay
    • Giá vàng thế giới trực tiếp
    XemGiaVang.InfoXemGiaVang.Info
    Home»Giá Vàng Hôm Nay: Cập Nhật Mới Nhất Và Dự Báo Xu Hướng

    Giá Vàng Hôm Nay: Cập Nhật Mới Nhất Và Dự Báo Xu Hướng

    Giới Thiệu Về Giá Vàng Hôm Nay

    Mục lục bài viết

    Toggle
    • Giới Thiệu Về Giá Vàng Hôm Nay
    • Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Vàng
      • Tình Hình Kinh Tế Toàn Cầu
      • Chính Sách Tiền Tệ Và Lãi Suất
      • Nhu Cầu Đầu Tư Và Tích Trữ Vàng
    • Dự Báo Xu Hướng Giá Vàng
    • Lời Kết

    Vàng luôn là một tài sản có giá trị, được coi là “nơi trú ẩn an toàn” trong bối cảnh kinh tế bất ổn. Việc cập nhật giá vàng hàng ngày giúp nhà đầu tư, người tiêu dùng có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định mua bán hợp lý. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp giá vàng mới nhất, phân tích các yếu tố ảnh hưởng và dự báo xu hướng thị trường.

    Cập nhật chi tiết biểu đồ giá vàng thế giới trực tiếp

    Cập nhật giá vàng PNJ, SJC, 9999 mới nhất

    Loại
    Giá Mua
    Giá Bán
    Vàng miếng SJC theo lượng
    118,500,000đ
    -1,700,000đ
    120,500,000đ
    -1,700,000đ
    Vàng SJC 5 chỉ
    118,500,000đ
    -1,700,000đ
    120,520,000đ
    -1,700,000đ
    Vàng SJC 1 chỉ
    118,500,000đ
    -1,700,000đ
    120,530,000đ
    -1,700,000đ
    Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ
    114,000,000đ
    -1,500,000đ
    116,500,000đ
    -1,500,000đ
    Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân
    114,000,000đ
    -1,500,000đ
    116,600,000đ
    -1,500,000đ
    Trang sức vàng SJC 9999
    114,000,000đ
    -1,500,000đ
    115,900,000đ
    -1,500,000đ
    Vàng trang sức SJC 99%
    110,252,475đ
    -1,485,149đ
    114,752,475đ
    -1,485,149đ
    Nữ trang 68%
    72,469,881đ
    -1,020,102đ
    78,969,881đ
    -1,020,102đ
    Nữ trang 41,7%
    41,985,133đ
    -625,563đ
    48,485,133đ
    -625,563đ
    Vàng miếng SJC PNJ
    118,500,000đ
    -1,700,000đ
    120,500,000đ
    -1,700,000đ
    Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng Kim Bảo 9999
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng Phúc Lộc Tài 9999
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng Trang sức 9999 PNJ
    114,200,000đ
    -800,000đ
    116,700,000đ
    -800,000đ
    Vàng Trang sức 24K PNJ
    114,080,000đ
    -800,000đ
    116,580,000đ
    -800,000đ
    Vàng nữ trang 99
    113,130,000đ
    -800,000đ
    115,630,000đ
    -800,000đ
    Vàng 14K PNJ
    60,920,000đ
    -470,000đ
    68,420,000đ
    -470,000đ
    Vàng 18K PNJ
    80,180,000đ
    -600,000đ
    87,680,000đ
    -600,000đ
    Vàng 416 (10K)
    41,200,000đ
    -330,000đ
    48,700,000đ
    -330,000đ
    Vàng 916 (22K)
    104,500,000đ
    -730,000đ
    107,000,000đ
    -730,000đ
    Vàng 650 (15.6K)
    68,510,000đ
    -520,000đ
    76,010,000đ
    -520,000đ
    Vàng 680 (16.3K)
    72,010,000đ
    -540,000đ
    79,510,000đ
    -540,000đ
    Vàng 375 (9K)
    36,410,000đ
    -300,000đ
    43,910,000đ
    -300,000đ
    Vàng 333 (8K)
    31,160,000đ
    -270,000đ
    38,660,000đ
    -270,000đ
    Vàng miếng SJC PNJ
    118,500,000đ
    -1,700,000đ
    120,500,000đ
    -1,700,000đ
    Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng Kim Bảo 9999
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng Phúc Lộc Tài 9999
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng Trang sức 9999 PNJ
    114,200,000đ
    -800,000đ
    116,700,000đ
    -800,000đ
    Vàng Trang sức 24K PNJ
    114,080,000đ
    -800,000đ
    116,580,000đ
    -800,000đ
    Vàng nữ trang 99
    113,130,000đ
    -800,000đ
    115,630,000đ
    -800,000đ
    Vàng 14K PNJ
    60,920,000đ
    -470,000đ
    68,420,000đ
    -470,000đ
    Vàng 18K PNJ
    80,180,000đ
    -600,000đ
    87,680,000đ
    -600,000đ
    Vàng 416 (10K)
    41,200,000đ
    -330,000đ
    48,700,000đ
    -330,000đ
    Vàng 916 (22K)
    104,500,000đ
    -730,000đ
    107,000,000đ
    -730,000đ
    Vàng 650 (15.6K)
    68,510,000đ
    -520,000đ
    76,010,000đ
    -520,000đ
    Vàng 680 (16.3K)
    72,010,000đ
    -540,000đ
    79,510,000đ
    -540,000đ
    Vàng 375 (9K)
    36,410,000đ
    -300,000đ
    43,910,000đ
    -300,000đ
    Vàng 333 (8K)
    31,160,000đ
    -270,000đ
    38,660,000đ
    -270,000đ
    Vàng miếng SJC PNJ
    118,500,000đ
    -1,700,000đ
    120,500,000đ
    -1,700,000đ
    Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng Kim Bảo 9999
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng Phúc Lộc Tài 9999
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng Trang sức 9999 PNJ
    114,200,000đ
    -800,000đ
    116,700,000đ
    -800,000đ
    Vàng Trang sức 24K PNJ
    114,080,000đ
    -800,000đ
    116,580,000đ
    -800,000đ
    Vàng nữ trang 99
    113,130,000đ
    -800,000đ
    115,630,000đ
    -800,000đ
    Vàng 14K PNJ
    60,920,000đ
    -470,000đ
    68,420,000đ
    -470,000đ
    Vàng 18K PNJ
    80,180,000đ
    -600,000đ
    87,680,000đ
    -600,000đ
    Vàng 416 (10K)
    41,200,000đ
    -330,000đ
    48,700,000đ
    -330,000đ
    Vàng 916 (22K)
    104,500,000đ
    -730,000đ
    107,000,000đ
    -730,000đ
    Vàng 650 (15.6K)
    68,510,000đ
    -520,000đ
    76,010,000đ
    -520,000đ
    Vàng 680 (16.3K)
    72,010,000đ
    -540,000đ
    79,510,000đ
    -540,000đ
    Vàng 375 (9K)
    36,410,000đ
    -300,000đ
    43,910,000đ
    -300,000đ
    Vàng 333 (8K)
    31,160,000đ
    -270,000đ
    38,660,000đ
    -270,000đ
    Vàng miếng SJC PNJ
    118,500,000đ
    -1,700,000đ
    120,500,000đ
    -1,700,000đ
    Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng Kim Bảo 9999
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng Phúc Lộc Tài 9999
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng Trang sức 9999 PNJ
    114,200,000đ
    -800,000đ
    116,700,000đ
    -800,000đ
    Vàng Trang sức 24K PNJ
    114,080,000đ
    -800,000đ
    116,580,000đ
    -800,000đ
    Vàng nữ trang 99
    113,130,000đ
    -800,000đ
    115,630,000đ
    -800,000đ
    Vàng 14K PNJ
    60,920,000đ
    -470,000đ
    68,420,000đ
    -470,000đ
    Vàng 18K PNJ
    80,180,000đ
    -600,000đ
    87,680,000đ
    -600,000đ
    Vàng 416 (10K)
    41,200,000đ
    -330,000đ
    48,700,000đ
    -330,000đ
    Vàng 916 (22K)
    104,500,000đ
    -730,000đ
    107,000,000đ
    -730,000đ
    Vàng 650 (15.6K)
    68,510,000đ
    -520,000đ
    76,010,000đ
    -520,000đ
    Vàng 680 (16.3K)
    72,010,000đ
    -540,000đ
    79,510,000đ
    -540,000đ
    Vàng 375 (9K)
    36,410,000đ
    -300,000đ
    43,910,000đ
    -300,000đ
    Vàng 333 (8K)
    31,160,000đ
    -270,000đ
    38,660,000đ
    -270,000đ
    Vàng miếng SJC PNJ
    118,500,000đ
    -1,700,000đ
    120,500,000đ
    -1,700,000đ
    Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng Kim Bảo 9999
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng Phúc Lộc Tài 9999
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng Trang sức 9999 PNJ
    114,200,000đ
    -800,000đ
    116,700,000đ
    -800,000đ
    Vàng Trang sức 24K PNJ
    114,080,000đ
    -800,000đ
    116,580,000đ
    -800,000đ
    Vàng nữ trang 99
    113,130,000đ
    -800,000đ
    115,630,000đ
    -800,000đ
    Vàng 14K PNJ
    60,920,000đ
    -470,000đ
    68,420,000đ
    -470,000đ
    Vàng 18K PNJ
    80,180,000đ
    -600,000đ
    87,680,000đ
    -600,000đ
    Vàng 416 (10K)
    41,200,000đ
    -330,000đ
    48,700,000đ
    -330,000đ
    Vàng 916 (22K)
    104,500,000đ
    -730,000đ
    107,000,000đ
    -730,000đ
    Vàng 650 (15.6K)
    68,510,000đ
    -520,000đ
    76,010,000đ
    -520,000đ
    Vàng 680 (16.3K)
    72,010,000đ
    -540,000đ
    79,510,000đ
    -540,000đ
    Vàng 375 (9K)
    36,410,000đ
    -300,000đ
    43,910,000đ
    -300,000đ
    Vàng 333 (8K)
    31,160,000đ
    -270,000đ
    38,660,000đ
    -270,000đ
    Vàng miếng SJC PNJ
    118,500,000đ
    -1,700,000đ
    120,500,000đ
    -1,700,000đ
    Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng Kim Bảo 9999
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng Phúc Lộc Tài 9999
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng Trang sức 9999 PNJ
    114,200,000đ
    -800,000đ
    116,700,000đ
    -800,000đ
    Vàng Trang sức 24K PNJ
    114,080,000đ
    -800,000đ
    116,580,000đ
    -800,000đ
    Vàng nữ trang 99
    113,130,000đ
    -800,000đ
    115,630,000đ
    -800,000đ
    Vàng 14K PNJ
    60,920,000đ
    -470,000đ
    68,420,000đ
    -470,000đ
    Vàng 18K PNJ
    80,180,000đ
    -600,000đ
    87,680,000đ
    -600,000đ
    Vàng 416 (10K)
    41,200,000đ
    -330,000đ
    48,700,000đ
    -330,000đ
    Vàng 916 (22K)
    104,500,000đ
    -730,000đ
    107,000,000đ
    -730,000đ
    Vàng 650 (15.6K)
    68,510,000đ
    -520,000đ
    76,010,000đ
    -520,000đ
    Vàng 680 (16.3K)
    72,010,000đ
    -540,000đ
    79,510,000đ
    -540,000đ
    Vàng 375 (9K)
    36,410,000đ
    -300,000đ
    43,910,000đ
    -300,000đ
    Vàng 333 (8K)
    31,160,000đ
    -270,000đ
    38,660,000đ
    -270,000đ
    Vàng miếng Rồng Thăng Long
    116,500,000đ
    -1,000,000đ
    119,500,000đ
    -1,000,000đ
    Vàng nhẫn trơn BTMC
    116,500,000đ
    -1,000,000đ
    119,500,000đ
    -1,000,000đ
    Bản vị vàng BTMC
    116,500,000đ
    -1,000,000đ
    119,500,000đ
    -1,000,000đ
    Vàng miếng SJC BTMC
    118,300,000đ
    -1,900,000đ
    120,500,000đ
    -1,700,000đ
    Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999
    115,300,000đ
    -1,200,000đ
    118,900,000đ
    -1,200,000đ
    Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999
    115,200,000đ
    -1,200,000đ
    118,800,000đ
    -1,200,000đ
    Vàng miếng DOJI lẻ
    118,500,000đ
    -1,700,000đ
    120,500,000đ
    -1,700,000đ
    Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng
    114,000,000đ
    -1,500,000đ
    116,500,000đ
    -1,500,000đ
    Vàng miếng SJC Phú Quý
    117,500,000đ
    -1,200,000đ
    120,500,000đ
    -1,200,000đ
    Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999
    114,500,000đ
    -1,000,000đ
    117,500,000đ
    -1,000,000đ
    1 Lượng vàng 9999 Phú Quý
    114,500,000đ
    -1,000,000đ
    117,500,000đ
    -1,000,000đ
    Phú quý 1 lượng 99.9
    114,400,000đ
    -1,000,000đ
    117,400,000đ
    -1,000,000đ
    Vàng trang sức 999.9
    114,000,000đ
    -500,000đ
    117,000,000đ
    -500,000đ
    Vàng trang sức 999 Phú Quý
    113,900,000đ
    -500,000đ
    116,900,000đ
    -500,000đ
    Vàng trang sức 99
    112,860,000đ
    -495,000đ
    115,830,000đ
    -495,000đ
    Vàng trang sức 98
    111,720,000đ
    -490,000đ
    114,660,000đ
    -490,000đ
    Vàng 999.9 phi SJC
    112,500,000đ
    -500,000đ
    0đ
    Vàng 999.0 phi SJC
    112,400,000đ
    -500,000đ
    0đ
    Bạc Phú Quý 99.9
    124,400đ
    -1,000đ
    146,400đ
    -1,100đ
    Vàng 610 (14.6K)
    63,840,000đ
    -490,000đ
    71,340,000đ
    -490,000đ
    Vàng 610 (14.6K)
    63,840,000đ
    -490,000đ
    71,340,000đ
    -490,000đ
    Vàng 610 (14.6K)
    63,840,000đ
    -490,000đ
    71,340,000đ
    -490,000đ
    Vàng 610 (14.6K)
    63,840,000đ
    -490,000đ
    71,340,000đ
    -490,000đ
    Vàng 610 (14.6K)
    63,840,000đ
    -490,000đ
    71,340,000đ
    -490,000đ
    Vàng 610 (14.6K)
    63,840,000đ
    -490,000đ
    71,340,000đ
    -490,000đ
    Vàng SJC 2 chỉ
    118,500,000đ
    -1,700,000đ
    120,530,000đ
    -1,700,000đ
    Vàng miếng SJC BTMH
    118,500,000đ
    -1,900,000đ
    120,450,000đ
    -1,700,000đ
    Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH
    116,500,000đ
    -1,000,000đ
    0đ
    Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo
    116,550,000đ
    -1,000,000đ
    119,450,000đ
    -1,000,000đ
    Vàng đồng xu
    116,550,000đ
    -1,000,000đ
    119,450,000đ
    -1,000,000đ
    Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải
    115,350,000đ
    -1,200,000đ
    118,850,000đ
    -1,200,000đ
    Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải
    115,250,000đ
    -1,200,000đ
    118,750,000đ
    -1,200,000đ
    Vàng miếng SJC Mi Hồng
    117,000,000đ
    +50,000đ
    119,000,000đ
    Vàng 999 Mi Hồng
    112,000,000đ
    +50,000đ
    114,500,000đ
    Vàng 985 Mi Hồng
    102,700,000đ
    +20,000đ
    106,000,000đ
    Vàng 980 Mi Hồng
    102,200,000đ
    +20,000đ
    105,500,000đ
    Vàng 950 Mi Hồng
    99,000,000đ
    -50,000đ
    0đ
    Vàng 750 Mi Hồng
    74,500,000đ
    -50,000đ
    77,500,000đ
    -50,000đ
    Vàng 680 Mi Hồng
    64,000,000đ
    -50,000đ
    67,000,000đ
    -50,000đ
    Vàng 610 Mi Hồng
    63,000,000đ
    -50,000đ
    66,000,000đ
    -50,000đ
    Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm
    118,000,000đ
    -1,000,000đ
    120,500,000đ
    -1,000,000đ
    Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm
    109,000,000đ
    -1,000,000đ
    111,500,000đ
    -1,000,000đ
    Vàng ta Ngọc Thẩm
    107,000,000đ
    -1,000,000đ
    110,500,000đ
    -1,000,000đ
    Vàng 18K Ngọc Thẩm
    76,700,000đ
    -230,000đ
    82,650,000đ
    -230,000đ
    Vàng Trắng Ngọc Thẩm
    76,700,000đ
    -230,000đ
    82,650,000đ
    -230,000đ
    Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng
    114,200,000đ
    -1,300,000đ
    117,200,000đ
    -900,000đ
    Nữ trang 9999
    113,600,000đ
    -1,500,000đ
    116,400,000đ
    -1,500,000đ
    Nữ trang 999
    113,500,000đ
    -1,500,000đ
    116,300,000đ
    -1,500,000đ
    Nữ trang 99
    112,800,000đ
    -1,500,000đ
    115,950,000đ
    -1,500,000đ

    Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Vàng

    Tình Hình Kinh Tế Toàn Cầu

    Khi nền kinh tế toàn cầu gặp khó khăn, giá vàng thường có xu hướng tăng do nhu cầu tích trữ an toàn.

    Chính Sách Tiền Tệ Và Lãi Suất

    Các chính sách tiền tệ, đặc biệt là lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED), ảnh hưởng lớn đến giá vàng. Khi lãi suất tăng, giá vàng thường giảm do chi phí cơ hội của việc nắm giữ vàng tăng lên.

    Nhu Cầu Đầu Tư Và Tích Trữ Vàng

    Ngoài nhu cầu trang sức, vàng còn là một kênh đầu tư hấp dẫn. Khi nhu cầu tăng, giá vàng sẽ có xu hướng đi lên.

    Dự Báo Xu Hướng Giá Vàng

    Theo các chuyên gia, giá vàng có thể tiếp tục tăng trong thời gian tới do:

    • Lạm phát tăng cao.
    • Chính sách tiền tệ nới lỏng.
    • Căng thẳng địa chính trị gia tăng.

    Lời Kết

    Cập nhật giá vàng hàng ngày giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả. Đừng quên theo dõi các chỉ số kinh tế và xu hướng thị trường để nắm bắt cơ hội tốt nhất!

    Hãy để lại bình luận về nhận định của bạn hoặc chia sẻ bài viết nếu bạn thấy hữu ích!

    Bài viết gần đây

    Giá vàng hôm nay 8/5/2025 tăng vọt rồi lao dốc, SJC vẫn ngất ngưởng

    Tháng 5 8, 2025

    Giá vàng hôm nay 7/5/2025 tăng vọt, SJC vượt xa ngưỡng 120 triệu đồng

    Tháng 5 7, 2025

    Giá vàng hôm nay 6/5/2025 tăng dữ dội 3,5 triệu, SJC vượt xa mốc 123 triệu đồng

    Tháng 5 6, 2025

    Giá vàng hôm nay 5/5/2025 dự báo giảm, SJC và nhẫn có thể điều chỉnh mạnh

    Tháng 5 5, 2025

    Giá vàng hôm nay 5/5/2025 dự báo giảm, SJC và nhẫn có thể điều chỉnh mạnh

    Tháng 5 5, 2025

    Giá vàng hôm nay 4/5/2025 chốt tuần giảm, cảnh báo tiếp tục lao dốc

    Tháng 5 4, 2025

    Giá vàng hôm nay 3/5/2025 khó tăng đột biến, vàng bớt hấp dẫn

    Tháng 5 3, 2025
    XemGiaVang.Info

    Chuyên cung cấp thông tin về giá vàng, bao gồm biểu đồ giá vàng thế giới trực tiếp, cập nhật giá vàng trong nước và quốc tế, cùng các bài viết phân tích thị trường. Giao diện trang web thân thiện, dễ sử dụng, giúp người dùng nhanh chóng tìm kiếm và theo dõi thông tin cần thiết.

    Chuyên mục
    • Giá vàng hôm nay
    • Biểu đồ giá vàng thế giới
    • Kiến thức
    • Tài chính
    • Đầu tư tài chính
    • Kinh tế
    Tin tức giá vàng

    Giá vàng hôm nay 8/5/2025 tăng vọt rồi lao dốc, SJC vẫn ngất ngưởng

    Tháng 5 8, 2025

    Giá vàng hôm nay 7/5/2025 tăng vọt, SJC vượt xa ngưỡng 120 triệu đồng

    Tháng 5 7, 2025

    Giá vàng hôm nay 6/5/2025 tăng dữ dội 3,5 triệu, SJC vượt xa mốc 123 triệu đồng

    Tháng 5 6, 2025
    © 2025 XemGiaVang.Info, All rights reserved.

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.